Bài 3: Từ vựng màu sắc trong tiếng Đan Mạch
Dưới đây là các từ vựng chỉ màu sắc trong tiếng Đan Mạch, ý nghĩa của chúng và các cách diễn đạt liên quan.
Danh sách từ vựng màu sắc trong tiếng Đan Mạch
farve = colour, tint, hue, dye (màu sắc)
få farve/kulør = to colour (đổi màu)
farvede = coloured
farverig / blomstrende = colourful (đầy màu sắc)
farveblindhed = colour blindness (mù màu)
lyse = light (màu nhạt)
mørke = dark (màu sẫm)
Màu |
Tiếng Đan Mạch |
Ví dụ |
Đen |
Sort [soɐ̯d̥] |
- skrevet sort på hvidt = viết bằng màu đen và trắng - en sort liste = danh sách đen - sorte hul = lỗ đen - sortehavet = biển Đen |
Trắng |
hvid [viðˀ] |
- hvid dværg: white dwarf/sao lùn trắng - hvid elefant: voi trắng - hvidkå: white cabbage/bắp cải trắng - hvidvin: white wine/rượu vang trắng |
Đỏ |
rød [ʁœ̞ðˀ] |
- rødkål = bắp cải - rød glente = diều đỏ - rødvin = rượu vang đỏ |
Vàng |
gul [ɡ̊uːˀl] |
- gult kort = thẻ vàng - gulsot = bệnh vàng da - gule trøje = áo vàng |
Xanh dương |
blå [b̥lɔːˀ] |
- blåt blod/blågrøn = xanh lục nhạt, lục lam, - blåhval = cá voi xanh - blåbær = việt quất |
Xanh lá |
grøn [ɡ̊ʁɶnˀ] |
- grønt område = không gian xanh - grøn te = trà xanh - grøntsag = rau xanh |
Xám |
grå [gʁɔːˀ] |
- at gråne = to go/trở nên xám xịt - gråt hår = tóc bạc |
Nâu |
brun [b̥ʁuːˀn] |
- brun bjørn = gấu nâu - brunhåret = tóc nâu |
Hồng |
lyserød [ˈlysəʁœ̞ðˀ] |
- lyserød t-shirt = áo thun màu hồng |
Cam |
orange [oˈʁɑŋɕə] |
- tigeren er sørt og orange = hổ có màu đen và cam |
Tím |
lilla [ˈlela] |
- violer er lilla blomster = hoa violet màu tím |
3 màu đặc biệt khác:
Màu |
Tiếng Đan Mạch |
Bạc |
sølvfarvet [ˈsølfɑːvəð] |
Vàng |
guld [ɡ̊ul] |
Xanh lam |
turkis [tˢyɐ̯ˈkʰiːˀsˈ] |
Lưu ý về cách sử dụng: Một số màu trong tiếng Đan Mạch cần được điều chỉnh tùy thuộc vào danh từ mà chúng đang mô tả. Có các từ en (phổ biến) và et từ (mới), và một số cũng thay đổi khi mô tả danh từ số nhiều. Tên đầu tiên của mỗi màu được đưa ra dưới đây là cách các từ màu tự xuất hiện. Ngoài ra, các từ chỉ màu sắc trong tiếng Đan Mạch đứng trước danh từ mà chúng đang mô tả.
Tags: từ vựng màu sắc tiếng Đan Mạch, bảng màu sắc tiếng Đan Mạch, bảng màu sắc và cách phát âm tiếng Đan Mạch, cách phát âm màu đen tiếng Đan Mạch, học tiếng Đan Mạch màu sắc, màu sắc tiếng Đan Mạch là gì, ví dụ về màu sắc tiếng Đan Mạch, cách nói màu sắc tiếng Đan Mạch.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Người Đan Mạch đã sử dụng một số bảng chữ cái runic khác nhau trong nhiều năm cho đến khi bảng chữ cái Latinh được đem đến quốc gia này, từ đó hình...
Từ vựng tiếng Đan Mạch về chào hỏi sẽ mang đến cho bạn những phương tiện cơ bản để giao tiếp với mọi người xung quanh.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG